Mắt Mũi Miệng ở trong Tiếng Việt
越南文中的眼鼻嘴
베트남(비엣남)어의 눈코입
Tôi đã học Tiếng Việt sáu tháng rồi. Khi học Tiếng Việt, Tôi nghĩ rằng Tiếng Việt là một ngôn ngữ đạc biệt, bởi vì có nhiều từ vựng bắt đầu từ từ lần đầu đồng nhất, ví dụ là Mắt, Mũy, Miệng vân vân.
我越南文已經學了六個月,學越南文的時候,我這麼想越南文是一門特別的語言,因為越南文中有許多同一個字開頭的單字,譬如說:「Mắt」、 「Mũi」、 「Miệng」等等。
베트남어를 배운지 6개월이나 되었다. 베트남어를 배울 때 느끼는 점은 베트남어가 하나의 특별한 언어라는 것이다. 왜냐하면 같은 자음으로 시작하는 단어가 많기 때문인데 예를 들면 Mắt, Mũy, Miệng등이 있다.
Chủ đề hôm nay là những từ vựng về cơ thể người mà bắt đầu từ M.
今天的主題是一些人體有關的,M開頭的字彙。
오늘의 주제는 인체 관련된 M자로 시작하는 단어들이다.
•M
•Mắt 眜 眼睛、eye, oklo, 눈
•Mũi 𪖫 鼻子、nose, nazo, 코
•Miệng 𠰘 嘴巴、mouth, buŝo, 입
•Môi 𠿃 嘴唇、lip, lipo, 입술
•Mày 眉 眉毛、eyebrow, brovo, 눈썹
•Mi 眉 睫毛、inner eyebrow, interna brovo, 속눈썹
•Mí 睸 眼瞼、eyelid, palpebro, 눈꺼풀
•Má 𦟐 臉頰、Cheek, vango, 뺨
•Mặt 𩈘 面 臉、face, vizaĝo, 얼굴 면,
khuôn mặt
如上所述,越南文中有很多類似的單字,有些字讓初學越文的人容易混淆。但是只要同一個拼字有不同的聲調,就表示完全不一樣的意思,所以請大家留意不要漏掉聲調或拼錯聲調。
跟著學五官相關的越文的弟子們
認真學韓文的艾咪姊姊^^
今天的活動棒棒噠!感謝大家熱忱參與